Bạn đang nhận được đủ chất xơ trong chế độ ăn uống của bạn? Đó là một lý do tốt để thừa nhận bạn không phải là. Thống kê ngụ ý rằng người phụ nữ trung bình chỉ được 15g chất xơ mỗi ngày so với giá trị hàng ngày được đề nghị của 25g. Cơ thể của bạn nhu cầu chất xơ. Nó giúp bạn thường xuyên bằng cách giữ đường tiêu hóa của bạn rõ ràng và giúp điều chỉnh lượng đường trong máu và nồng độ cholesterol. Một trong những cách ngon nhất để có được thêm chất xơ là ăn nhiều trái cây. Đây là những loại trái cây với chất xơ cao nhất.
Sợi mỗi 100g-10,4 g (42% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và riboflavin.
Sợi mỗi 100g-6,7 g (27% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, folate và pantothenic acid.
Sợi mỗi 100g-6.5g (26% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, magiê và mangan.
Sợi mỗi 100g-6.5g (26% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, mangan, canxi và kali.
Sợi mỗi 100g-5,4 g (22% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, folate và kali.
Sợi mỗi 100g-5,3 g (21% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, đồng và mangan.
Sợi mỗi 100g-4.3g (17% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và mangan.
Sợi mỗi 100g-4g (16% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, folate và đồng.
Sợi mỗi 100g-3,6 g (14% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, đồng và mangan.
Sợi mỗi 100g-3.1g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, đồng và kali.
Sợi mỗi 100g-3g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và đồng.
Sợi mỗi 100g-2.9g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin K, vitamin B6, kali và mangan.
Sợi mỗi 100g-2,6 g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin B6, kali và magiê.
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và mangan.
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, mangan và đồng.
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-C, folate, thiamin và kali.
Sợi mỗi 100g-2,1 g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, kali, mangan và đồng.
Sợi mỗi 100g-2g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và đồng.
Sợi mỗi 100g-2g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, folate, mangan và kali.
Sợi mỗi 100g-1.8g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và folate.
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, vitamin E và kali.
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, magiê và folate.
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, thiamine, folate và kali.
Sợi mỗi 100g-1,6 g (6% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và folate.
Sợi mỗi 100g-1,6 g (6% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, folate và đồng.
Sự thích hợp
Cảm hứng
Tiền bạc
Cảm hứng
Sắc đẹp
Sự thích hợp
Sắc đẹp
Đôi giày
Sắc đẹp
Sắc đẹp
Cảm hứng
Đôi giày
Nhập email của bạn