Top 25 cao nhất ⏫ chất xơ trái cây 🍎🥝🍋 ăn khi bạn cần nhiều hơn 🍽...
Bạn đang nhận được đủ chất xơ trong chế độ ăn uống của bạn? Đó là một lý do tốt để thừa nhận bạn không phải là. Thống kê ngụ ý rằng người phụ nữ trung bình chỉ được 15g chất xơ mỗi ngày so với giá trị hàng ngày được đề nghị của 25g. Cơ thể của bạn nhu cầu chất xơ. Nó giúp bạn thường xuyên bằng cách giữ đường tiêu hóa của bạn rõ ràng và giúp điều chỉnh lượng đường trong máu và nồng độ cholesterol. Một trong những cách ngon nhất để có được thêm chất xơ là ăn nhiều trái cây. Đây là những loại trái cây với chất xơ cao nhất.
1. niềm đam mê trái cây
Sợi mỗi 100g-10,4 g (42% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và riboflavin.
2. bơ
Sợi mỗi 100g-6,7 g (27% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, folate và pantothenic acid.
3. quả mâm xôi
Sợi mỗi 100g-6.5g (26% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, magiê và mangan.
4. kumquat
Sợi mỗi 100g-6.5g (26% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, mangan, canxi và kali.
5. ổi
Sợi mỗi 100g-5,4 g (22% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, folate và kali.
6. quả mâm xôi
Sợi mỗi 100g-5,3 g (21% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, đồng và mangan.
7. quả phúc bồn tử
Sợi mỗi 100g-4.3g (17% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và mangan.
8. quả lựu
Sợi mỗi 100g-4g (16% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, folate và đồng.
9. Hồng
Sợi mỗi 100g-3,6 g (14% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, đồng và mangan.
10. lê
Sợi mỗi 100g-3.1g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, đồng và kali.
11. kiwi trái cây
Sợi mỗi 100g-3g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và đồng.
12. figs
Sợi mỗi 100g-2.9g (12% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin K, vitamin B6, kali và mangan.
13. Chuối
Sợi mỗi 100g-2,6 g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin B6, kali và magiê.
14. táo
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, kali và mangan.
15. quả Việt quất
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, vitamin K, mangan và đồng.
16. cam
Sợi mỗi 100g-2.4g (10% DV)
Chính chất dinh dưỡng-C, folate, thiamin và kali.
17. anh đào
Sợi mỗi 100g-2,1 g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, kali, mangan và đồng.
18. mơ
Sợi mỗi 100g-2g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và đồng.
19. dâu tây
Sợi mỗi 100g-2g (8% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, folate, mangan và kali.
20. quýt
Sợi mỗi 100g-1.8g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và folate.
21. xuân đào
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, vitamin E và kali.
22. đu đủ
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, magiê và folate.
23. trong
Sợi mỗi 100g-1.7g (7% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin C, thiamine, folate và kali.
24. Hồng bưởi
Sợi mỗi 100g-1,6 g (6% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, kali và folate.
25. xoài
Sợi mỗi 100g-1,6 g (6% DV)
Chính chất dinh dưỡng-vitamin A, vitamin C, folate và đồng.